Tham khảo Vương_Diên_Chính

  1. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 285.
  2. Viện Nghiên cứu Trung ương (Đài Loan) Chuyển hoán lịch Trung-Tây 2000 năm.
  3. 1 2 3 4 Thập Quốc Xuân Thu, quyển 92.
  4. 1 2 Thập Quốc Xuân Thu ghi rằng Vương Diên Chính qua đời không lâu sau khi được Hoàng đế Lý Cảnh của Nam Đường phong tước Quang Sơn vương vào năm 951.
  5. 四、翁承赞文选王审知夫人任内明墓志铭.
  6. Tư trị thông giám, quyển 277.
  7. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, quyển 282.
  8. 1 2 3 4 5 Tư trị thông giám, quyển 283.
  9. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, quyển 284.
  10. Tư trị thông giám, quyển 287.
  11. Tư trị thông giám, quyển 290.
Quý tộc Trung Quốc
Tiền vị
không (lập quốc)
Hoàng đế Ân
943-945
Kế vị
không (cải quốc hiệu sang Mân)
Tiền vị
Vương Diên Hy
Hoàng đế Trung Quốc (tây bắc bộ Phúc Kiến) (trên danh nghĩa)
943-945
Kế vị
Lý Cảnh của Nam Đường
Quân chủ Trung Quốc (tây bắc bộ Phúc Kiến) (trên thực tế)
940-945
Tiền vị
Chu Văn Tiến
Hoàng đế Trung Quốc (nam bộ Phúc Kiến)
944-945
Hoàng đế Trung Quốc (đông bắc bộ Phúc Kiến) (trên danh nghĩa)
944-945
Kế vị
Trác Nham Minh
Quân chủ Trung Quốc (đông bắc bộ Phúc Kiến) (trên thực tế)
944-945
Kế vị
Lý Nhân Đạt
Hoàng đế Mân
945
Kế vị
không (triều đại diệt vong)
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh